Above (adv, prep)
Sử Dụng “Above” Trong Câu
Above all, be patient.
Trên tất cả, hãy kiên nhẫn
Tom lives in the apartment above us.
Tom sống ở căn hộ phía trên chúng tôi
Tom lives just one floor above Mary.
Tôm sống trên Mary một tầng
This city is 1,600 meters above sea level.
Thành phố trên mực nước biển 1600 mét
Her voice could hardly be heard above the noise.
Tiếng của cô ấy rất khó nghe trên sự ồn ào
I hope that you’re aware that no one is above the law.
Tôi hi vọng rằng anh hiểu rõ là không ai đứng trên pháp luật