Mạo từ a được dùng trước một từ bắt đầu bằng

  • Một phụ âm
    • Ví dụ: a table
  • Một nguyên âm nhưng có phát âm là phụ âm
    • Ví dụ:
      • a university
      • a European
      • a one – way street

Mạo từ an được dùng trước một từ bắt đầu bằng

  • Một nguyên âm: U, E, O, A, I (mẹo ghi nhớ Uể Oải)
    • Ví dụ: an apple
  • Âm h câm
    • Ví dụ: an hour
  • Mẫu tự đọc như nguyên âm
    • Ví dụ:
      • an MP
      • an SOS

Mạo từ a, an được dùng trước

  • Danh từ số ít có thể để được, được đề cập lần đầu hoặc không xác định cụ thể
    • Ví dụ: I need a pencil (a pencil: một cây bút chì bất kỳ)
  • Danh từ số ít chỉ nghề nghiệp
    • Ví dụ: He is an actor
  • Danh từ số ít chỉ nguồn gốc
    • Ví dụ: He is a Frenchman
  • Danh từ số ít chỉ người thuộc tôn giáo
    • Ví dụ: She is a Catholic
  • Danh từ số ít chỉ người thuộc đảng phải chính trị
    • Ví dụ: He is Socialist
  • Danh từ số ít chỉ tên một người nào đó
    • Ví dụ: A Mrs Green is waiting to see you.
  • Các cụm từ chỉ số lượng
    • Ví dụ:
      • a lot of
      • a couple
      • a great many
      • a great deal of
      • a dozen
  • Các cụm từ chỉ giá cả, tốc dộ và số lân
    • Ví dụ:
      • 80p a kilo
      • 40km an hour
      • twice a day
  • Danh từ được dùng như sự tương đương của một loại sự vật
    • Ví dụ: A child need love.
  • Danh từ đếm được số ít sau what hoặc such
    • Ví dụ:
      • what a surprice
      • That child is such a pest
  • Danh từ chi một số bệnh
    • Ví dụ
      • a cold
      • a headache
      • a sore throat
      • a weak heart
5/5 - (1 vote)