Abolish (v): bãi bỏ, huỷ bỏ

US /əˈbɑlɪʃ/
UK /əˈbɒlɪʃ/

Sử dụng “abolish” trong câu

Tom believes the death penalty should be abolished.
Tom tin rằng án tử hình nên được bãi bỏ.

Capital punishment should be abolished.
Hình phạt tử hình nên được bãi bỏ

The president abolished slavery.
Tổng thống đã bãi bỏ chế độ nô lệ

Slavery in the United States was not abolished until 1865.
Chế độ nô lệ ở Mỹ tồn tại cho tới năm 1865

Many people in England would like to see the public subsidy of the monarchy abolished.
Nhiều người ở anh muốn nhìn thấy sự bao cấp công khai của chế độ quân chủ bị bãi bỏ

4/5 - (1 vote)