Abolish (v): bãi bỏ, huỷ bỏ
Sử dụng “abolish” trong câu
Tom believes the death penalty should be abolished.
Tom tin rằng án tử hình nên được bãi bỏ.
Capital punishment should be abolished.
Hình phạt tử hình nên được bãi bỏ
The president abolished slavery.
Tổng thống đã bãi bỏ chế độ nô lệ
Slavery in the United States was not abolished until 1865.
Chế độ nô lệ ở Mỹ tồn tại cho tới năm 1865
Many people in England would like to see the public subsidy of the monarchy abolished.
Nhiều người ở anh muốn nhìn thấy sự bao cấp công khai của chế độ quân chủ bị bãi bỏ